FF Vancaochem: Các loại nhựa

Ảnh 1

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

Ảnh 2

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

Ảnh 3

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

Ảnh 4

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

Ảnh 5

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

Trang chủ

Hiển thị các bài đăng có nhãn Các loại nhựa. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Các loại nhựa. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 23 tháng 10, 2023

Dầu hóa dẻo DOP





DẦU HOÁ DẺO DOP
(Xuất xứ Indonesia)
DOP,BIS (2- ETHYLHEXYL) PHTHALATE






Xuất xứ: Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan

Quy cách: 200 kgs/phuy

Tên thương mại là PALATINOL AH,

Tên hoá học là Dioctyl phthalate

Công thức hóa học là: C24H38O4,

I. Đặc tính của Dầu hóa dẻo DOP

  • Dioctyl phthalate (Viết tắt là DOP hay DEHP), là một loại Phthalate.
  • Dầu hóa dẻo DOP được đưa vào vật liệu nhằm giúp cải thiện độ dẻo, tăng khả năng làm việc và độ căng phồng cho vật liệu.
  • Không những thế, dầu hóa dẻo DOP còn có tác dụng làm giảm độ nhớt nóng chảy, giúp hạ nhiệt của vật liệu chuyển nhiệt độ sang trạng thái thấp hơn, modul đàn hồi của sản phẩm thấp hơn.
  • Do khả năng làm dứt gãy các mạch Cacbon trong liên kết của các hợp chất cao phân tử ở nhiệt độ cao.
  • Do tính chất phù hợp và chi phí thấp, DEHP được sử dụng rộng rãi như chất làm dẻo trong sản xuất các sản phẩm làm bằng PVC .

II. Tính chất của Dầu hóa dẻo DOP

  • Dầu hóa dẻo DOP là chất lỏng khan, không màu, trong suốt, có mùi khó nhận biết được tan trong các loại dung môi hữu cơ thông thường ( hầu như không tan trong nước).
  • Dầu hóa dẻo DOP là chất có thể hòa tan trong dầu và các loại dung môi hữu cơ thông thường, nhưng không thể hòa tan trong nước.
  • Với tính chất khó bay hơi, ổn định, cách điện tốt, độ dẻo cao, Dầu hóa dẻo DOP là lựa chọn hàng đầu trong công nghiệp hóa dẻo để tạo ra những sản phẩm chất lượng cao.

III. Đặc tính kỹ thuật của Dầu hóa dẻo DOP

  • Là chất lỏng khan, trong suốt, gần như không màu, có mùi khó nhận biết.
  • Tỷ trọng: 0,986 ± 0,003g/ml
  • Độ nhớt ở 400C: 26 (g/cm3)- Màu: 30 APHA max
  • Chỉ số axit: 0,2 KOH mg/g max
  • Độ tinh khiết: 99,5% min, hàm lượng nước: 0,1% max

IV. Ứng dụng của Dầu hóa dẻo DOP

  • Dùng làm chất hóa dẻo cho nhựa PVC. Tại ra các tính chất chung có lợi cho quá trình gia công và sử dụng.
  • Dùng làm chất hoá dẻo cho nhựa PVC.
  • Làm chất hoá dẻo và chất phân tán cho các loại sơn phủ cellulose, cellulose acetate butyrate.
  • Dùng trong dây cáp và dây điện:
  • Thường được sản xuất bằng ép đùn
  • Làm chất hoá dẻo và chất phân tán cho các loại sơn phủ cellulose, cellulose acetate butyrate.
  • Các phương pháp gia công màng PVC hóa dẻo đặc trưng gồm cán láng (như mái nhà) ép đùn khuôn kéo sợi và ép đùn – thổi màng (màng bao bì).
  • Thường dùng DOP trong quá trình tạo các loại màng tự dính.
  • Dùng trong dây cáp và dây điện: thường được sản xuất bằng ép đùn. Các lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của các loại dây cáp và dây điện là xây dựng, xe hơi và điên tử. PVC hóa dẻo dùng để cách ly, bao bên ngoài và cũng dùng làm chất độn bên trong cho các tấm chì lợp nhà.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO

Phụ gia ngành sơn

Phụ gia

Các loại nhựa

Dung môi



Thứ Sáu, 9 tháng 4, 2021

Bột PVC PASTE

 PVC Paste là dạng nhựa nhũ tương của PVC, còn PVC là một loại nhựa nhiệt dẻo được tạo thành từ phản ứng trùng hợp vinylclorua (CH2=CHCl).

I. Bột PVC PASTE là gì?

  • PVC Paste là dạng nhựa nhũ tương của PVC, còn PVC là một loại nhựa nhiệt dẻo được tạo thành từ phản ứng trùng hợp Vinylclorua (CH2=CHCl).
  • PVC không độc, nó chỉ độc bởi phụ gia, monome VC còn dư. Khi gia công chế tạo sản phẩm do sự tách thoát HCl.
  • PVC chịu va đập kém. Để tăng cường tính va đập cho PVC thường dùng chủ yếu các chất sau: MBS, ABS, CPE, EVA với tỉ lệ từ 5 - 15%.
  • PVC là loại vật liệu cách điện tốt, các vật liệu cách điện từ. PVC thường sử dụng thêm các chất hóa dẻo tạo cho PVC này có tính mềm dẻo cao hơn, dai và dễ gia công hơn, chất lượng khi gia công tốt hơn, dễ sử dụng hơn.

 Bột PVC PASTE 

Bột PVC PASTE

II.Ứng dụng chính của bột PVC PASTE:

  • PVC paste thường được sử dụng để làm đường ống, ống dẫn và phụ kiện đường ống.
  • Được sử dụng để làm dây và cáp..
  • Vật liệu đóng gói, bao bì màng, máng nước, miếng đệm, poster, pano, băng rôn quảng cáo
  • Dệt may hoàn thiện….
  • Làm tấm nhựa PVC, ứng dụng trong nội thất, xây dựng…
  • Sử dụng làm các thiết bị y tế như túi xách tĩnh mạch, túi đựng máu, ống hô hấp, ống thông, thiết bị lọc máu…
  • Làm đồ chơi giải trí và một số đồ thể thao
  • Lớp phủ trải: Da nhân tạo, bạt & Canvas, Khăn trải bàn, rèm, băng tải thắt lưng, lớp phủ cuộn, lót thảm.
  • Đúc: Đồ chơi, niêm phong nút chai, nón giao thông.
  • Ngâm: Tay cầm dụng cụ, Chai thủy tinh.

Một số ứng dụng của nhựa PVC Siamvic có thể được quy định tiêu chuẩn hoặc hạn chế bởi luật pháp và quy định hiện hành của quốc gia. Có thể trong số các thiết bị y tế, bao bì mỹ phẩm, bao bì chăm sóc cá nhân, bao bì thực phẩm và thức ăn, nước uống. v.v.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO

Các loại dung môi

Phụ gia

Chất tẩy rửa

Thứ Ba, 14 tháng 7, 2020

EPOXY RESIN E44



  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Quy cách: 20kg/thùng

    1.Tính chất EPOXY RESIN E44:

  • Mô tả: Dạng lỏng, trắng trong suốt
  • Keo Epoxy  Trung Quốc - E 44 & T31
  • Mã hàng  :  Epoxy  =  E 44  , Chất đóng rắn  ( Hardener ) = T 31
  • Tỷ lệ pha trộn Epoxy E 44 với Chất đóng rắn T 31 =   100 : ( 25 - 30)
  • Thời gian khô :  từ 30 phút tới 45 phút
  •  Quy cách bao bì :  1/ Epoxy  E 44  :  20 Kg / thùng
  •  Đóng rắn T 31  : 5 kg /can ,  20 kg / thùng

     2. Ứng dụng của EPOXY RESIN E44:

  •  Nhựa Epoxy dùng trong công nghệ đúc.
  •  Công nghệ xi mạ.
  • Chất kết dính và các vật liệu khác.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
Chất tẩy rửa
Các loại dung môi
Các loại nhựa
Dung dịch chống thấm
Phụ gia
Nhựa nhiệt dẻo 909 DU 80

Thứ Ba, 7 tháng 7, 2020

Maleic Resin 920, MR920



Tài liệu kỹ thuật : CA
-Xuất xứ : China;
-Quy cách : 25kg/bao 

1.Giới thiệu Maleic Resin 920, MR920 :

  • Nhựa maleic là loại nhựa được tổng hợp từ nhựa thông kết hợp với anhydric maleic. Có khả năng tương hợp và hoà tan hầu hết dung môi

2.Tính chất của Maleic Resin 920, MR920:

  • Có mùi nhẹ; có dạng phiến rắn, mày vàng nhạt trong suốt
  • Dễ hòa tan với nhiều loại dung môi , có thể tan trong dầu hắc , các ester, dầu thông
  • Maleic resin tan rất tốt trong dầu thực vật
  • Dùng để cải thiện độ bóng, độ cứng
  • Có thể tương hợp với NC
  • Có các ưu điểm :
+ Sáng màu, chống biến vàng
+ Làm tăng độ bóng, cứng , chống ma sát
+ Tốc độ khô mau và tính ổn định nhiệt tốt
3.Ứng dụng Maleic Resin 920, MR920:
  • Dùng làm sơn nhanh khô, kết hợp với dung môi bay hơi nhanh : butyl acetate và ethyl acetate
  • Sử dụng trong sản xuất sơn NC lacquer, sơn sấy và vecni, mực in, giấy như là tăng độ bóng.
  • Sơn bóng dùng cho kim loại và cho gỗ
  • Có tác dụng là sơn bóng lớp lót
  • Với dầu thực vật đã được tinh chế có thế sử dụng trong nhựa ester, sơn Phenolic.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
Chất tải lạnh
Propylene Glycol (PG) công nghiệp
Propylene Glycol dược
Monoethylene glycol (M.E.G)
Cellosovle Acetate ( Chống mốc)
Butyl Acetate, Toluene, Methanol 
Các loại dung môi

Thứ Hai, 6 tháng 7, 2020

Petro resin C9



Xuất xứ: Trung Quốc;
Quy cách: 25kg/bao

I.Các ứng dụng thông thường của Petro resin C9:

1.Sơn:
  • Petro resin tương hợp tốt với nhựa alkyd, nhựa phenol và hầu hết các dung môi công nghiệp, đặc biệt là dung môi mạch thẳng và mạch vòng. Vì thế nó được ứng dụng rộng rãi trong sơn và vecni. Nó góp phầm làm màng khô nhanh. Tạo độ bền chắc, độ bóng cao cho màng sơn và có hiệu quả về chi phí
2.Mực in:
  • Petro resin là chất trung tính và trơ với chất màu vì thế nó không phản ứng với các bazơ cơ bản. Nó hoạt động như chất nhựa kết dính để tăng độ phân li, kháng kiềm và chống mài mòn.
  • Với những ưu điểm như thế nên PR được sử dụng rất thành công trong vecni in dầu. Nó tạo ra màu óng ánh cho màng.
3.Keo dán:
  • Petro resin có thể tương hợp với EVA và các polymer khác được dùng trong công nghiệp keo dán, nó có độ bền nhiệt tốt, nó được dùng làm chất kết dính thay thế cho rosin và các nhựa khác trong nhiều loại keo dán ( keo dán nóng chảy, keo dán tiếp xúc), băng keo dán
4.Cao su :
  • Petro resin đặc biệt tích hợp làm phụ gia cho cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, nó làm dễ dàng cho quá trình gia công và đúc khuôn, làm tăng độ dính và củng cố tính cơ học
5.Xây dựng :
  • Petro resin pha trộn tốt với gạch nền và chất kết dính của nó, tạo độ kháng thấm nước, kháng dầu, kháng kiềm và kháng mài mòn cho sàn nhà. PR cũng được dùng làm chất làm dẻo cho asphalt và PVC

II.Các ứng dụng khác của Petro resin C9:

  • Petro resin có tính cách li rất tốt, do đó được dùng cho vật liệu cách li tần số cao. Hoặc do nó hòa tan trong polyester meta-acrylic acid và nhựa hydrocarbon khác nên được dùng trong hồ vải và các ứng dụng kết dính.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
Các loại dung môi
Các loại nhựa

Thứ Sáu, 3 tháng 7, 2020

Epoxy D.E.R 331


Xuất xứ : Dow chemical
Quy cách : 240kg

1.Tiêu chuẩn kỹ thuật của Epoxy D.E.R 331 :

  • Đương lượng Epoxide(g/eq)        182-192
  • Phần trăm epoxide (%)                 22.4-23.6
  • Màu ( Platium Cobalt)                 75max
  • Độ nhớt tại 250C                       11000-14000
  • Hàm lượng                                  700max
  • Tỉ trọng tại 250C                         1.16 (g/ml)
  • Thời gian sử dụng                      24 tháng

2.Giới thiệu Epoxy D.E.R 331:

  • Nhựa epoxy dạng lỏng D.E.R 331 là sản phẩm phản ứng giữa epichlorohydrin và bisphenol A. Nhựa Epoxy D.E.R 331 là loại nhựa epoxy dạng lỏng có công dụng phổ biến nhất.
  • Có nhiều loại chất đóng rắn cho nhựa epoxy dạng lỏng ở nhiệt độ thường . Loại thường dùng nhất là polyamine aliphatic,polyamide,amidoamine, cycloaliphatic và các dạng biến tính của những loại đóng rắn này.
  • Quá trình đóng rắn có thể thực hiện ở nhiệt độ cao nhằm tăng các tính chất cần thiết như : chịu hóa học và nhiệt độ truyền. Nếu sử dụng chất đóng rắn xúc tác hoặc anhydride cần nhiệt độ đóng rắn cao và thời gian kéo dài

3.Ứng dụng của Epoxy D.E.R 331 :

  • Sản xuất keo dán
  • Đúc khuôn và dập khuôn
  • Cầu đường và công trình dân dụng
  • Composite
  • Sơn xe hơi
  • Sơn lon và sơn cuộn
  • Sơn tàu biển và sơn bảo vệ
  • Sơn đóng rắn quang học UV
  • Đóng gói
Tính chất :
A.Nhựa epoxy  DER 331                                 100
  1. Chất đóng rắn Epoxy D.E.H 24                   13
Trộn hỗn hợp có độ nhớt tại 250C )mPas       2250
  1. Nhựa epoxy  DER 331                                    100
C.1,2-Dicyclohexane Diamine                            17
Trộn hỗn hợp có độ nhớt tại 250C ) mPas             1020
  1. Nhựa epoxy  DER 331                                    100
D.1,2-Dicyclohexane Diamine                             43
Trộn hỗn hợp có độ nhớt tại 250C)mPas           16.000

Thứ Tư, 1 tháng 7, 2020

ETERAC 7302-1-XC-60



Xuất xứ : Đài Loan;
Đóng gói : 200kg/phuy
  1. Đặc điểm ETERAC 7302-1-XC-60

  • Khô nhanh
  • Tạo màng có độ bóng cao, chịu đượchóa chất và bền màu.
  • Tạo độ bền tốt.
  • Độ bám dính với nhựa ABS tốt
  • Độ mềm dẻo tốt
  • Thời gian sử dụng tốt
  • Độ bóng cao và tương hợp với nhựaalkyd tốt.


2.Ứng dụng ETERAC 7302-1-XC-60

  • Sơn PUcho kim loại, nhôm và plastic


3.Công thức đề nghị ETERAC 7302-1-XC-60

    3.1.Dầu bóng

a.Phần bóng
  • Nguyên liệu                                   (%)
  • Eterac 7302-1-XC-60                              68.00
  • Xylene                                                       16.00
  • Butyl Acetate                                              15.00
  • Byk 301 (10% trong toluene)                       1.00
Tổngcộng                                                    100.0
b.Phần cứng
  • Polyisocyanate530 – 75                               55.00
  • Toluene                                                         25.00
  • Butyl Acetate                                                 25.00
Tổng cộng                                                     100.00
Tỷ lệ pha :Phần bóng/phần cứng =3/1
NCO/OH = 1/1
Thinner
Xylene                                                         30.00
Toluene                                                        35.00
Solvesso 100                                              10.00
Ethyl Acetate                                              10.00
Cellosolve Acetate                                      15.00
Tổngcộng                                                  100.00       


3.2. Công thứcsơn trắng

Phần  A
  • Eterac 7302-1-XC-60                               60.00
  • Totanium dioxide                                        60.00
  • Xylene                                                        25.00
  • Nghiền......................
  • Eterac 7302-1-XC-60                               40.00
  • Toluene                                                     13.00
  • Byk301 (10% trong toluene)                       1.00
Tổngcộng                                               200.00
Phần B
  • Polyisocyanate 530 – 75                           111.00
  • Toluene                                                      50.00
  • Butyl Acetate                                               50.00
Tổngcộng                                                  211.00
  • Tỷlệ   pha A/B = 4/1
  • NCO/OH = 1/1
  • Thinner
  • Xylene                                                         30.00
  • Toluene                                                        35.00
  • Solvesso100                                               10.00
  • EthylAcetate                                               10.00
  • CellosolveAcetate                                       15.00
Tổngcộng                                                     100.00


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
Hóa chất ngành dệt
Hóa chất dung môi
Hóa chất ngành sơn

Thứ Tư, 26 tháng 6, 2019

Bột nhựa PVC Siamvic 372LD

Bột nhựa PVC Siamvic 372LD

Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Thailand


1.Bột nhựa PVC Siamvic 372LD - Polyvinyl chloride

  • Bột nhựa PVC Siamvic 372LD còn được gọi là Polyvinyl cloride là một loại nhựa không mùi và ở thể rắn. Loại nhựa này phổ biến nhất là màu trắng nhưng cũng có loại không màu hoặc màu hổ phách.
  • Polyvinyl clorua được sản xuất bởi trùng hợp microsuspension.

2. Ưu điểm của Bột nhựa PVC Siamvic 372LD

Độ nhớt thấp, độ ổn định độ nhớt vượt trội Không dính trên bề mặt kim loại nóng (mốc, nóng trống, v.v.)
Đặc điểmĐơn vịGía trịTiêu chuẩn
Chỉ số độ nhớtMl/g132ISO 1628  -  2
Gía trị K (cyclohexanone ) 72ISO 1628  -  2
Độ trùng hợp 1340JIS K6721
Kích thước hạt (0,125mm)%≤ 0,015ISO 787 - 18
Độ bay hơi%< 0,3Sovay 02B
Monome VinylchloridePPM1ASTM D3749

3.Các ứng dụng của Bột nhựa PVC Siamvic 372LD

  • PVC thường được sử dụng để làm đường ống, ống dẫn và phụ kiện đường ống.
  • Được sử dụng để làm dây và cáp..
  • Vật liệu đóng gói, bao bì màng, máng nước, miếng đệm, poster, pano, băng rôn quảng cáo
  • Dệt may hoàn thiện….
  • Làm tấm nhựa PVC, ứng dụng trong nội thất, xây dựng…
  • Sử dụng làm các thiết bị y tế như túi xách tĩnh mạch, túi đựng máu, ống hô hấp, ống thông, thiết bị lọc máu…
  • Làm đồ chơi giải trí và một số đồ thể thao
  • Lớp phủ trải: Da nhân tạo, bạt & Canvas, Khăn trải bàn, Rèm, Băng tải Thắt lưng, lớp phủ cuộn, lót thảm.
  • Đúc: Đồ chơi, Niêm phong nút chai, nón giao thông.
  • Ngâm: Tay cầm dụng cụ, Chai thủy tinh.
Một số ứng dụng của nhựa PVC Siamvic có thể được quy định tiêu chuẩn hoặc hạn chế bởi luật pháp và quy định hiện hành của quốc gia, có thể trong số các thiết bị y tế, bao bì mỹ phẩm, bao bì chăm sóc cá nhân, bao bì thực phẩm và thức ăn, nước uống. vv

Chất tẩy rửa
Các loại dung môi
Các loại nhựa
Dung dịch chống thấm
Phụ gia
Nhựa nhiệt dẻo 909 DU 80

Thứ Ba, 25 tháng 6, 2019

NHỰA NHIỆT DẺO 909 DU 80

NHỰA NHIỆT DẺO 909 DU 80

Xuất xứ: Thủy Điển.
Quy cách: 50 kg/ phuy


1.Tính chất Nhựa nhiệt dẻo 909 DU 80:

  • Ngoại quan: dạng tinh thể trắng, không mùi.
  • Tên khoa học: Expancel microspheres 909 DU80.
  • Expancel microspheres 909 DU80 dạng bột màu trắng, không mùi, tan nhiều trong dung.
  • Trong phụ gia mực in được ký hiệu là 909DU80 còn gọi là bột nở.

Thứ Ba, 24 tháng 7, 2018

SEC-BAC (Butyl acetate)

SEC -BAC                 
SEC-BAC (Butyl acetate)

Trong năm gần đây, do mối quan tâm toàn cầu ngày càng tăng về môi trường, mọi người có xu hướng cắt giảm việc sử dụng các dung môi như toluene, xylene, và xeton. Tiến bộ hướng tới phát triển và sử dụng sơn nhựa không dung môi.

1.Đặc điểm của SEC-BAC (Butyl acetate)

  • Dung môi oxy hóa chẳng hạn như acetic ester được sử dụng để thay thế hydrocacbon thơm và xeton trong sơn dung môi. Trong thay thế sự kết hợp dung môi, butyl acetate và tính khí của nó có thể mất vị trí của methyl isobutyl ketone.
  • Butyl acetate và ethyl acetate có thể thay thế toluen và xylen trong một số kết hợp. Hơn nữa, este acetic cũng có thể được sử dụng để thay thế toluene, xylene, và methyl isobutyl ketone trong quá trình chiết xuất nhất định.
  • Theo các trường hợp khi việc sử dụng dung môi sơn giảm. Người ta ước tính rằng acetic ester nhìn thấy triển vọng lớn trong việc sử dụng nó như một dung môi.

2. Tính chất của SEC-BAC (Butyl acetate)

SEC-BAC (Butyl acetate) tương tự như n-butyl acetate và isobutyl acetate về tính chất. Nó cũng hòa tan được nhiều nguyên liệu. Có thể được sử dụng để thay thế n-butyl acetate và isobutyl acetate để làm dung môi hòa tan nitrocellulose, sơn mài, sơn acrylic, sơn polyurethane.

3.Ứng dụng của SEC-BAC (Butyl acetate)

Với tiến bộ không ngừng của khoa học và công nghệ, 2-butyl acetate đang được sử dụng rộng rãi hơn trong các lĩnh vực sau:
  • Được sử dụng như dung môi pha sơn: 2-butyl acetate là tương tự như n-butanol acetate và isobutyl acetate về tính chất. Nó cũng hòa tan được nhiều nguyên liệu. Có thể được sử dụng để thay thế n-butanol acetate và isobutyl acetate để làm dung môi như nitrocellulose sơn mài, sơn acrylic, sơn polyurethane. Bên cạnh đó, nó cũng có thể được sử dụng làm chất  khô nhanh cho vật liệu quang. Kim loại kết thúc, 2-butyl acetate có thể được sử dụng để giải thể butyrate acetate cellulose.
  • Được sử dụng như một dung môi trong quá trình để làm cho việc tổng hợp nhựa.
  • Được sử dụng làm chất khô nhanh cho vật liệu quang. Sec-butyl acetate còn có thể được dùng để giải thể nhựa Cellulose Acetate Butyrate (CAB).
  • Sử dụng như là chất pha loãng. Đó là một thành phần lý tưởng để giảm chi phí. Ít độc tính trong quá trình sản xuất chất pha loãng như Tiana, dầu chuối, vv.
  • Được sử dụng trong mực in: Nó có thể được sử dụng như một dung môi dễ bay hơi khi làm cho mực in, thay thế n-butanol acetate.
  • Được sử dụng như một dung môi để thay thế n-butanol acetate khi thực hiện gắn kế.

4. Ứng dụng khác của SEC-BAC (Butyl acetate)

  • Được sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm: 2-butyl Acetate có thể được sử dụng để làm cho penicillin. Kể từ khi nó có tính biến động trung bình và thẩm thấu tốt cho da, nó là một thành phần góp phần cải thiện sự hấp thu thuốc.
  • Được sử dụng như một gia vị: Tương tự như đồng phân khác. 2-butyl acetate có mùi trái cây. Có thể được sử dụng như là bản chất trái cây.
  • Được sử dụng như một thành phần của môi trường phản ứng. 2-butyl acetate phân tử chiral, mà là tương tự như hai chung acetates butyl. Có thể được sử dụng như một phương tiện phản ứng, ví dụ, tổng hợp trialkylamine oxit, N, và keo ethylene N-diallyl.
  • Được sử dụng như một thành phần của đại lý làm sạch kim loại để rửa sạch sơn bề mặt của kim loại.
  • Được sử dụng như một thành phần của đại lý chiết xuất. Chiết xuất rượu, propanols, và axit acrylic, vv. Hoặc làm đại lý azeotrony chưng cất. Một phần thay thế toluene, xylene, và methyl isobutyl ketone.


Chất tải lạnh
Propylene Glycol (PG) công nghiệp
Propylene Glycol dược
Monoethylene glycol (M.E.G)
Cellosovle Acetate ( Chống mốc)
Butyl Acetate, Toluene, Methanol 
Các loại dung môi

Thứ Tư, 11 tháng 7, 2018

NBA- Normal Butanol

N-Butanol-N-butyl-alcohol-Normal-Butanol 
N-Butanol-N-butyl-alcohol-Normal-Butanol

NBA- Normal Butanol có những tên gọi khác như Butalcohol, Butanol, 1-Butanol, Butyl alcohol, Butyl hydrate, Butylic alcohol, Butyralcohol, Butyric alcohol, Butyryl alcohol, Hydroxybutane, Propylcarbinol
Công thức phân tử là CH3(CH2)3OH

1.Thông tin tổng quát về tính chất vật lý cùa NBA- Normal Butanol:

  • NBA- Normal Butanol ở dạng lỏng, trong suốt, không màu, có mùi nồng đặc trưng của rượu mạnh.
  • NBA- Normal Butanol có độ bay hơi trung bình, có tính hút ẩm nhẹ.
  • NBA- Normal Butanol là có độ hòa tan trong nước là 73 g/L và 77 g /l ở 20 ° C .
  • Nhiệt độ nóng chảy -89,8°C (-129,6 ° F; 183,3 K)
  • Nhiệt độ sôi 117,7 ° C (243,9 ° F; 390,8 K)
  • Áp suất hơi: 0.56 kPa ở 20°C .
  • Độ axít (pKa) 16,10
  • Chỉ số khúc xạ (nD) 1,3993 (20 ° C)
  • Độ nhớt 2,544 cP
  • Mật độ tương đối: 0,809-0,811 g / cm 3
  • Nó là một hợp chất cao khúc xạ bào mòn một số loại nhựa và cao su. Ngoài ra có thể hòa lẫn với ethanol, ethyl ether . Nó có thể trộn lẫn với nhiều loại dung môi hữu cơ, và không phù hợp với chất oxi hóa mạnh. Nó rất dễ bùng cháy, chỉ cần nguồn tia sáng mạnh. Nó được sử dụng như một dung môi trực tiếp và như một trung gian trong sản xuất hóa chất hữu cơ khác (ví dụ: Butyl acrylate và methacrylate, ete glycol, butyl acetate, sử dụng dung môi trực tiếp, dẻo, nhựa amin, bao gồm butylamines).
  • Theo khảo sát sơ lược và báo cáo rằng gần 70% các loại sơn ngoại quan và 85% của các loại sơn nội thất hiện nay, trong gốc nước có pha NBA- Normal Butanol và các đồng phân của nó.
  • Khi nhu cầu xây dựng và thẩm mỹ kiến trúc phát triển, NBA- Normal Butanolbutyl acrylate và butyl acetate, ngày càng trở nên quan trọng.

2. Sản xuất NBA- Normal Butanol

  • NBA- Normal Butanol tự nhiên xuất hiện trong quá trình lên men của đường và carbohydrate như một sản phẩm phụ, và có mặt trong nhiều loại thực phẩm và đồ uống. Nó cũng là một hương liệu nhân tạo được phép sử dụng ở Hoa Kỳ.
  • Ngoài ra trong bơ, kem, trái cây, rượu rum, whisky, kem và kem, bánh kẹo, hàng hóa và bổ nướng cũng sử dụng NBA- Normal Butanol. Nó cũng được sử dụng trong một loạt các sản phẩm tiêu dùng.
  • NBA- Normal Butanol có thể xuất hiện tự nhiên như là sản phẩm của quá trình lên men của đường và các carbohydrate khác.
  • Tuy nhiên, nó chủ yếu được sản xuất trong vực công nghiệp. NBA- Normal Butanol được sản xuất trong công nghiệp .
  • Nó là một số sản phẩm hóa dầu từ nguyên liệu dầu mỏ là Propylene. Propylene được hydroformyl hóa thành butyraldehyd  được gọi là quá trình oxo với sự hiện diện của Rhodium. Butyraldehyd sau đó được hydro hóa thành n-Butanol.

3. Ứng dụng của NBA- Normal Butanol

  • NBA- Normal Butanol dùng pha loãng sơn và  trong các ứng dụng lớp phủ khác, như mực in, thuốc nhuộm. Vecni, nhựa, long não, dầu thực vật, thuốc nhuộm, chất béo, sáp, nhựa cây, nhựa cánh kiến ​​đỏ, cao su, và ancaloit.
  • NBA- Normal Butanol  trong quá trình sản xuất polyolefin, tráng nhựa Alkyd.
  • Trung gian trong sản xuất hóa chất khác như butyl acrylate, butyl acetate, dibutyl phthalate, dibutyl sebacate, và những butyl ester, butyl ether khác như butyl glycol (BCS), butyl diglycol (DBG), butyl triglycol, và những butyl ether acetate, este của thuốc diệt cỏ (như 2,4-D, 2,4,5-T), dược phẩm, thuốc thú y.
  • NBA- Normal Butanol dùng làm chất pha loãng, tác chất phản ứng trong sản xuất nhựa urea-formaldehyd và melamine-formaldehyd.
  • Ứng dụng trong ngành công nghiệp dệt may , Hàng may mặc sản xuất từ polyvinyl butyral vải bọc.
  • Sản xuất kính an toàn, chất lỏng thuỷ lực, chất tẩy rửa.
  • Chiết sản xuất thuốc kháng sinh, vitamin, và kích thích tố , Ngoài ra nó còn được sử dụng làm chất ly trích trong sản xuất thuốc kháng sinh, các loại hóc môn, vitamin.
  • NBA- Normal Butanol được sử dụng như một thành phần trong nước hoa và dùng làm dung môi để ly trích các tinh dầu.
  • Phụ gia xi măng để tăng độ mịn
  • Làm dung môi pha sơn, dung môi hòa tan các loại nhựa tự nhiên, tổng hợp.
  • N-Butanol đã được đề xuất như một chất thay thế cho nhiên liệu diesel và xăng.

4. Bảo quản

  • Quy định về lưu trữ NBA- Normal Butanol bình thường không phức tạp, điều kiện yêu cầu là thoáng mát, khô ráo và cách xa chất oxy hóa. Tránh tiếp xúc ánh sáng mặt trời, gần nguồn nhiệt và nơi có thể phát ra tia lửa. NBA- Normal Butanol nên được lưu trữ trong các thùng phuy làm bằng thép không gỉ, nhôm hoặc thép carbon.

5. Cảnh báo

  • NBA- Normal Butanol được coi là một hóa chất độc hại.
  • Hơi NBA- Normal Butanol gây kích ứng da và mắt, chóng mặt và nhức đầu

Các loại dung môi
Hóa chất ngành nhựa
Hóa chất ngành sơn

Thứ Ba, 9 tháng 5, 2017

EPOXY D.E.R 671 - X75



-Tên thương mại : EPOXY D.E.R 671 - X75
-Tên IUPAC :
Công thức hoá học : (C21H24O4)n
-Tên khác : 
-Mã HS : 39073010
-Mã số CAS : 25036-25-3 ; 1330-20-7 ; 100-41-4
-Độ tinh khiết : > 99 %
-Khối lượng riêng : 1.09  g/cm3, (dạng lỏng ở 25oC)
-Ứng dụng : ngành sơn, keo dán, mỹ nghệ, công nghệ điện - điện tử, xây dựng,...
-Quy cách : 220 kg/phuy
-Xuất xứ : Hàn Quốc
-Nhà sản xuất : DOW CHEMICAL
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
ĐC: 160/87 Đường Phan Huy Ích, Phường 12, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Mobile: 0903 735 753 ; Fax: 08 3831 1160;
Email:vancaochem79@gmail.com; Website:http://vancaochem.blogspot.com

Thứ Hai, 17 tháng 4, 2017

Nitrocellulose



* Tính chất của màng nitrocellulose
1. Các đặc tínhcủa màng nitrocellulose

·       Tốc độ khô cao
·       Dễ sử dụng
·       Bay hơi dung môi cao
·       Tạo màng tốt
·       Bóng
·       Không dẻo nhiệt

2.Tínhchất hoà tan của nitrocellulose

-        Một trong những tính chất quan trọng nhất của nitrocelluloselà khả năng hoà tan tốt trong nhiều loại dung môi (ester, ketone, glycoll ether,alcohol…)
-        Nitrocellulose hoà tan tạo ra dạng gel nhớt.Dung dịch thu được trong mờ và ít có màu. Độ nhớt của dung dịch khác nhau do độdài của chuỗi phân tử.

3.Dung môicủa nitrocellulose

-        Nitrocellulose hoà tan trong acetic esters(ethyl, isopropyl và butyl acetate : được dùng thường nhất), ketones( acetone,MEK, MIBK) và vài glycol ethers.
-        Cồn không là dung môi thật sự của nitrocellulose,nhưng chúng tạo ra tính tan khi dùng kết hợp với dung môi thực sự, chúng làdung môi sau cùng.
-        Thường sử dụng kết hợp dung môi thực sự, dung môisau cùng và chất pha loãng
 Vd: ethyl acetate/isopropanol/toluene.

4.Quá trình làm khô màng nitrocellulose

-        Màng cellulose khô do sự bayhơi của dung môi thật sự. Nitrocellulose tạo màng khô nhanh. Tốc độ khô có thể đượcđiều khiển bằng cách chọn lựa dung môi có tốc độ bay hơi khác nhau.
-        Một hỗn hợp dung môi cóthành phần thích hợp sẽ bay hơi nhanh và tạo một màng đồng nhất.

5.Ứng dụng :


Loại Nitrocellulose
Ứng dụng
SS1/8,1/4,1/2,20
Mực in ống đồng, in mềm dẻo
RS 1/16, 1/8
Lacquer cho gỗ, giấy cần có hàm lượng rắn cao nhất
RS 1/4, 3/8
Các loại sơn có hàm lượng chất rắn cao như sơn quét, sơn gỗ, lớp phủ ngoài cho giấy.
RS 1/2
Sơn gỗ và sơn xe hơi, sơn quét, lớp phủ ngoài cho giấy
RS 5
Sơn máy bay, sơn nứt và sơn giả da.
RS 20
Sơn máy bay, sơn giả da, sơn bảo vệ cho kim loại,sợi và da
RS 40, 80
Các loại sơn nhúng cần lớp sơn mỏng, sơn giả da.
RS 120
Lớp phủ ánh sáng huỳnh quang (bóng đèn neon)
RS 1000
Lớp phủ ánh sáng huỳnh quang (bóng đèn neon)



CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
ĐC: 160/87 Đường Phan Huy Ích, Phường 12, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Mobile: 0903 735 753 ; Fax: 08 3831 1160;
Email:vancaochem79@gmail.com; Website:http://vancaochem.blogspot.com

Thứ Bảy, 10 tháng 9, 2016

PETROLEUM RESIN



Tên thương mại : PETROLEUM RESIN
Tên IUPAC :
Công thức hoá học (C5H8)n
Tên khác : PETROLEUM RESIN SK-120 H
Mã HS : 39111000
Mã số CAS : 64742-16-1
Độ tinh khiết : > 99 %
Khối lượng riêng : 1.05 – 1.1 g/cm3, (dạng rắn ở 25oC)
Ứng dụng : ngành​ sơn, mực in, keo dán, cao su, xây dựng,…
Quy cách : 25 kg/bao
Xuất xứ : Thai, China, Taiwan

Nhà sản xuất : TAT / BASF / DOW / PETROCHEMICALS / Exxon Mobill

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
ĐC: 160/87 Đường Phan Huy Ích, Phường 12, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Mobile: 0903 735 753 ; Fax: 08 3831 1160;
Email:vancaochem79@gmail.com; Website:http://vancaochem.blogspot.com

Epoxy D.E.R 671



1. Tiêu chuẩn kỹ thuật:

- Đương lượng  Epoxy    475-550

- Phần trăm Epoxy  7.8-9.1

- Độ nhớt của dung dịch      160-250

- Độ nhớt nóng chảy      400-950

- Nhiệt độ hóa mềm   75-85

- Màu       90 max

-Thời gian tồn tại : 24 tháng

2.Giới thiệu:

-Nhựa Epoxy  671 rắn là  loại nhựa có trọng lượng phân tử thấp được sản xuất từ epichlorohydrin và bisphenol A.

-Nhựa Epoxy 671 cũng được cung cấp ở dạng lỏng như 671-X75(75% nhựa  pha trong xylene).

-Dùng chất đóng rắn là polyamide hoặc polyamine, tạo nên lớp nền rất tốt cho nhiều loại sơn kháng hóa chất  chất lượng cao.

-Hệ sơn 2 thành phần này dùng cho các ứng dụng được đóng rắn ở nhịêt độ thường và màng sơn tiếp xúc với môi trường ăn mòn có chứa nhiều tác nhân hóa học, dung môi hoặc nước muối.

-Tạo được tính chống ăn mòn, độ cứng và bám dính tốt với hầu hết các bề mặt cần sơn, tạo độ mềm dẻo thích hợp dùng trong nhiều loại sơn phủ hòan thiện như : sơn tàu biển, sơn bảo trì dùng trong công nghiệp lớp tráng bên trong bồn chứa

3.Ứng dụng :

-Sản phẩm này thích hợp dùng trong các ứng dụng:
-Sơn phủ bảo vệ và sơn tàu biển
-Sơn cuộn và sơn lon
-Công nghệ xây dựng

-Sơn bột

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
ĐC: 160/87 Đường Phan Huy Ích, Phường 12, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Mobile: 0903 735 753 ; Fax: 08 3831 1160;
Email:vancaochem79@gmail.com; Website:http://vancaochem.blogspot.com

ETERAC 7322-X60



Đóng gói : 200kg/ phuy

1.Tính năng :
  -   Khô nhanh
    - Tạo màng có độ bóng cao, chịu được hoá chất và bền màu.
  -   Tạo độ bền tốt
  -   Độ bám dính tốt 
 -    Độdàn đều tốt
  -    Độcứng tốt

2.Ứng dụng
            Sơn PU cho gỗ

3.Công thức đề nghị
  3.1 Sơn bóng
a. Phần bóng
  Nguyên liệu                              (%)
Eterac7322-2-XS-60                    65.60
Xylene                                        16.70
ButylAcetate                              16.70
Byk301 (10% trong toluene)         1.00
Tổng cộng                                 100.00

b. Phần cứng
Polyisocyanate530 – 75              50.00
Toluene                                       25.00
ButylAcetate                              25.00
Tổng cộng                                  100.00
Tỷ lệ  pha: Phần bóng /Phần cứng = 2.0/1.0
NCO/OH= 1/1
Thinner
Xylene                                        30.00
Toluene                                      35.00
Solvesso100                              10.00
Ethyl Acetate                               10.00
Cellosolve Acetate                       15.00
Tổng cộng                                  100.00        

3.2 Công thức sơntráng men
a. Phần A
Eterac7322-2-XS-60                   60.00
Totaniumdioxide                        88.60
Xylene                                        40.00
Eterac7322-2-XS-60                  40.00
Xylene                                       19.40
Byk301 (10% trongXylene)          2.00
Tổng cộng                                 250.00
b. Phần B


Polyisocyanate530 – 75              76.20
Toluene                                      24.40
ButylAcetate                              24.40
Tổng cộng                                  125.00
Tỷlệ   pha A/B = 2/1
               NCO/OH = 1/1
Thinner
Xylene                                        30.00
Toluene                                      35.00
Solvesso100                              10.00
EthylAcetate                               10.00
CellosolveAcetate                       15.00

Tổng cộng                                  100.00        


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
ĐC: 160/87 Đường Phan Huy Ích, Phường 12, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Mobile: 0903 735 753 ; Fax: 08 3831 1160;
Email:vancaochem79@gmail.com; Website:http://vancaochem.blogspot.com