FF tháng 7 2020 ~ Vancaochem

Ảnh 1

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

Ảnh 2

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

Ảnh 3

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

Ảnh 4

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

Ảnh 5

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

Trang chủ

Thứ Ba, 14 tháng 7, 2020

EPOXY RESIN E44



  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Quy cách: 20kg/thùng

    1.Tính chất EPOXY RESIN E44:

  • Mô tả: Dạng lỏng, trắng trong suốt
  • Keo Epoxy  Trung Quốc - E 44 & T31
  • Mã hàng  :  Epoxy  =  E 44  , Chất đóng rắn  ( Hardener ) = T 31
  • Tỷ lệ pha trộn Epoxy E 44 với Chất đóng rắn T 31 =   100 : ( 25 - 30)
  • Thời gian khô :  từ 30 phút tới 45 phút
  •  Quy cách bao bì :  1/ Epoxy  E 44  :  20 Kg / thùng
  •  Đóng rắn T 31  : 5 kg /can ,  20 kg / thùng

     2. Ứng dụng của EPOXY RESIN E44:

  •  Nhựa Epoxy dùng trong công nghệ đúc.
  •  Công nghệ xi mạ.
  • Chất kết dính và các vật liệu khác.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
Chất tẩy rửa
Các loại dung môi
Các loại nhựa
Dung dịch chống thấm
Phụ gia
Nhựa nhiệt dẻo 909 DU 80

Thứ Hai, 13 tháng 7, 2020

SIÊU THỊ HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

Thứ Ba, 7 tháng 7, 2020

Maleic Resin 920, MR920



Tài liệu kỹ thuật : CA
-Xuất xứ : China;
-Quy cách : 25kg/bao 

1.Giới thiệu Maleic Resin 920, MR920 :

  • Nhựa maleic là loại nhựa được tổng hợp từ nhựa thông kết hợp với anhydric maleic. Có khả năng tương hợp và hoà tan hầu hết dung môi

2.Tính chất của Maleic Resin 920, MR920:

  • Có mùi nhẹ; có dạng phiến rắn, mày vàng nhạt trong suốt
  • Dễ hòa tan với nhiều loại dung môi , có thể tan trong dầu hắc , các ester, dầu thông
  • Maleic resin tan rất tốt trong dầu thực vật
  • Dùng để cải thiện độ bóng, độ cứng
  • Có thể tương hợp với NC
  • Có các ưu điểm :
+ Sáng màu, chống biến vàng
+ Làm tăng độ bóng, cứng , chống ma sát
+ Tốc độ khô mau và tính ổn định nhiệt tốt
3.Ứng dụng Maleic Resin 920, MR920:
  • Dùng làm sơn nhanh khô, kết hợp với dung môi bay hơi nhanh : butyl acetate và ethyl acetate
  • Sử dụng trong sản xuất sơn NC lacquer, sơn sấy và vecni, mực in, giấy như là tăng độ bóng.
  • Sơn bóng dùng cho kim loại và cho gỗ
  • Có tác dụng là sơn bóng lớp lót
  • Với dầu thực vật đã được tinh chế có thế sử dụng trong nhựa ester, sơn Phenolic.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
Chất tải lạnh
Propylene Glycol (PG) công nghiệp
Propylene Glycol dược
Monoethylene glycol (M.E.G)
Cellosovle Acetate ( Chống mốc)
Butyl Acetate, Toluene, Methanol 
Các loại dung môi

Thứ Hai, 6 tháng 7, 2020

Petro resin C9



Xuất xứ: Trung Quốc;
Quy cách: 25kg/bao

I.Các ứng dụng thông thường của Petro resin C9:

1.Sơn:
  • Petro resin tương hợp tốt với nhựa alkyd, nhựa phenol và hầu hết các dung môi công nghiệp, đặc biệt là dung môi mạch thẳng và mạch vòng. Vì thế nó được ứng dụng rộng rãi trong sơn và vecni. Nó góp phầm làm màng khô nhanh. Tạo độ bền chắc, độ bóng cao cho màng sơn và có hiệu quả về chi phí
2.Mực in:
  • Petro resin là chất trung tính và trơ với chất màu vì thế nó không phản ứng với các bazơ cơ bản. Nó hoạt động như chất nhựa kết dính để tăng độ phân li, kháng kiềm và chống mài mòn.
  • Với những ưu điểm như thế nên PR được sử dụng rất thành công trong vecni in dầu. Nó tạo ra màu óng ánh cho màng.
3.Keo dán:
  • Petro resin có thể tương hợp với EVA và các polymer khác được dùng trong công nghiệp keo dán, nó có độ bền nhiệt tốt, nó được dùng làm chất kết dính thay thế cho rosin và các nhựa khác trong nhiều loại keo dán ( keo dán nóng chảy, keo dán tiếp xúc), băng keo dán
4.Cao su :
  • Petro resin đặc biệt tích hợp làm phụ gia cho cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, nó làm dễ dàng cho quá trình gia công và đúc khuôn, làm tăng độ dính và củng cố tính cơ học
5.Xây dựng :
  • Petro resin pha trộn tốt với gạch nền và chất kết dính của nó, tạo độ kháng thấm nước, kháng dầu, kháng kiềm và kháng mài mòn cho sàn nhà. PR cũng được dùng làm chất làm dẻo cho asphalt và PVC

II.Các ứng dụng khác của Petro resin C9:

  • Petro resin có tính cách li rất tốt, do đó được dùng cho vật liệu cách li tần số cao. Hoặc do nó hòa tan trong polyester meta-acrylic acid và nhựa hydrocarbon khác nên được dùng trong hồ vải và các ứng dụng kết dính.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
Các loại dung môi
Các loại nhựa

Thứ Sáu, 3 tháng 7, 2020

Epoxy D.E.R 331


Xuất xứ : Dow chemical
Quy cách : 240kg

1.Tiêu chuẩn kỹ thuật của Epoxy D.E.R 331 :

  • Đương lượng Epoxide(g/eq)        182-192
  • Phần trăm epoxide (%)                 22.4-23.6
  • Màu ( Platium Cobalt)                 75max
  • Độ nhớt tại 250C                       11000-14000
  • Hàm lượng                                  700max
  • Tỉ trọng tại 250C                         1.16 (g/ml)
  • Thời gian sử dụng                      24 tháng

2.Giới thiệu Epoxy D.E.R 331:

  • Nhựa epoxy dạng lỏng D.E.R 331 là sản phẩm phản ứng giữa epichlorohydrin và bisphenol A. Nhựa Epoxy D.E.R 331 là loại nhựa epoxy dạng lỏng có công dụng phổ biến nhất.
  • Có nhiều loại chất đóng rắn cho nhựa epoxy dạng lỏng ở nhiệt độ thường . Loại thường dùng nhất là polyamine aliphatic,polyamide,amidoamine, cycloaliphatic và các dạng biến tính của những loại đóng rắn này.
  • Quá trình đóng rắn có thể thực hiện ở nhiệt độ cao nhằm tăng các tính chất cần thiết như : chịu hóa học và nhiệt độ truyền. Nếu sử dụng chất đóng rắn xúc tác hoặc anhydride cần nhiệt độ đóng rắn cao và thời gian kéo dài

3.Ứng dụng của Epoxy D.E.R 331 :

  • Sản xuất keo dán
  • Đúc khuôn và dập khuôn
  • Cầu đường và công trình dân dụng
  • Composite
  • Sơn xe hơi
  • Sơn lon và sơn cuộn
  • Sơn tàu biển và sơn bảo vệ
  • Sơn đóng rắn quang học UV
  • Đóng gói
Tính chất :
A.Nhựa epoxy  DER 331                                 100
  1. Chất đóng rắn Epoxy D.E.H 24                   13
Trộn hỗn hợp có độ nhớt tại 250C )mPas       2250
  1. Nhựa epoxy  DER 331                                    100
C.1,2-Dicyclohexane Diamine                            17
Trộn hỗn hợp có độ nhớt tại 250C ) mPas             1020
  1. Nhựa epoxy  DER 331                                    100
D.1,2-Dicyclohexane Diamine                             43
Trộn hỗn hợp có độ nhớt tại 250C)mPas           16.000

Thứ Tư, 1 tháng 7, 2020

ETERAC 7302-1-XC-60



Xuất xứ : Đài Loan;
Đóng gói : 200kg/phuy
  1. Đặc điểm ETERAC 7302-1-XC-60

  • Khô nhanh
  • Tạo màng có độ bóng cao, chịu đượchóa chất và bền màu.
  • Tạo độ bền tốt.
  • Độ bám dính với nhựa ABS tốt
  • Độ mềm dẻo tốt
  • Thời gian sử dụng tốt
  • Độ bóng cao và tương hợp với nhựaalkyd tốt.


2.Ứng dụng ETERAC 7302-1-XC-60

  • Sơn PUcho kim loại, nhôm và plastic


3.Công thức đề nghị ETERAC 7302-1-XC-60

    3.1.Dầu bóng

a.Phần bóng
  • Nguyên liệu                                   (%)
  • Eterac 7302-1-XC-60                              68.00
  • Xylene                                                       16.00
  • Butyl Acetate                                              15.00
  • Byk 301 (10% trong toluene)                       1.00
Tổngcộng                                                    100.0
b.Phần cứng
  • Polyisocyanate530 – 75                               55.00
  • Toluene                                                         25.00
  • Butyl Acetate                                                 25.00
Tổng cộng                                                     100.00
Tỷ lệ pha :Phần bóng/phần cứng =3/1
NCO/OH = 1/1
Thinner
Xylene                                                         30.00
Toluene                                                        35.00
Solvesso 100                                              10.00
Ethyl Acetate                                              10.00
Cellosolve Acetate                                      15.00
Tổngcộng                                                  100.00       


3.2. Công thứcsơn trắng

Phần  A
  • Eterac 7302-1-XC-60                               60.00
  • Totanium dioxide                                        60.00
  • Xylene                                                        25.00
  • Nghiền......................
  • Eterac 7302-1-XC-60                               40.00
  • Toluene                                                     13.00
  • Byk301 (10% trong toluene)                       1.00
Tổngcộng                                               200.00
Phần B
  • Polyisocyanate 530 – 75                           111.00
  • Toluene                                                      50.00
  • Butyl Acetate                                               50.00
Tổngcộng                                                  211.00
  • Tỷlệ   pha A/B = 4/1
  • NCO/OH = 1/1
  • Thinner
  • Xylene                                                         30.00
  • Toluene                                                        35.00
  • Solvesso100                                               10.00
  • EthylAcetate                                               10.00
  • CellosolveAcetate                                       15.00
Tổngcộng                                                     100.00


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
Hóa chất ngành dệt
Hóa chất dung môi
Hóa chất ngành sơn