a.Công dụng:
1.Ức chế tác nhân gây bệnh như E. coli hay Clostridium perfringens
FF
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO - CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP
Đặc tính
|
Kết quả
|
Ngoại quan
|
Chất lỏng trong suốt
|
Hàm lượng clo %
|
51.7
|
Độ nhớt (Poise)
|
15.2
|
Tỉ trọng (g/ml) ở 25oC
|
1.26
|
Độ màu
|
100
|
Methyl IsoButyl Ketone được sản xuất vài triệu kilogam hàng năm. Chất này được sản xuất thông qua quá trình 3 bước:
- Dùng MIBK trong sản xuất thuốc trừ sâu, chất tẩy dầu mỡ, mực in
- Methyl Isobutyl Ketone được sử dụng để chiết xuất vàng, bạc và các kim loại quý khác từ các dung dịch cyanide.
- MIBK là một chất được sử dụng để chống lại tác động của khí ozone trong bánh xe cao su.
Để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng dung môi Methyl IsoButyl Ketone, bạn cần lưu ý vào bảo đảm những quy tắc an toàn như sau:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN CAO
Tên hoá học
|
1,2-Propanediol
|
Công thức
|
CH3-CH(OH)-CH2OH;
C3H8O2
|
Trọng lượng phân tử
|
76.10
|
Độ tinh khiết
|
>99.8% trọng lượng
|
Nước
|
<0 .2=""
l="" ng="" span="" tr="">
|
Nhiệt độ sôi, 760mmHg
|
187.4oC
(369.3oF)
|
Giới hạn nhiệt độ sôi
|
186-189oC
(367-372oF)
|
Nhiệt độ đông
|
< -57oC
|
Trọng lượng
riêng,20/200C
|
1.038
|
Độ nhớt 250C
|
48.6 centpoise
|
Sức căng bề mặt,250C
|
36mN/m
|
Flash point
|
104oC (220oF)
|
Nhiệt độ tự bốc cháy
|
371oC
|